Từ điển Thiều Chửu
跛 - bả
① Què, một chân khô đét không đi được. ||② Chân có tật, đi khập khiễng. Một âm là bí: kiễng chân.

Từ điển Trần Văn Chánh
跛 - bả
Què, thọt, khập khiễng: 一顛一跛 Khập khà khập khiễng, đi cà nhắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
跛 - bí
(văn) Nghiêng một bên, không ngay ngắn, đứng một chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跛 - bả
Thọt chân. Có tật một chân — Một âm khác là Bí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跛 - bí
Kiễng chân lên — Một âm khác là Bả.


跛倚 - bả ỷ ||